好人好事 hǎorén hǎoshì

Từ hán việt: 【hảo nhân hảo sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好人好事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo nhân hảo sự). Ý nghĩa là: những con người đáng khâm phục và những việc làm gương mẫu. Ví dụ : - Tuyên dương tấm gương người tốt việc tốt

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好人好事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好人好事 khi là Thành ngữ

những con người đáng khâm phục và những việc làm gương mẫu

admirable people and exemplary deeds

Ví dụ:
  • - 表扬 biǎoyáng 好人好事 hǎorénhǎoshì

    - Tuyên dương tấm gương người tốt việc tốt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好人好事

  • - 克莱 kèlái · 海斯 hǎisī hěn 可能 kěnéng shì 好人 hǎorén

    - Clara Hayes rất có thể là một người tốt.

  • - 好人好事 hǎorénhǎoshì yào 及时 jíshí 采写 cǎixiě 及时 jíshí 报道 bàodào

    - chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.

  • - 本人 běnrén 爱好文学 àihàowénxué 诗词 shīcí

    - Tôi thích văn học và thơ ca.

  • - 我们 wǒmen shì 爱好 àihào 篮球 lánqiú de rén

    - Chúng tôi là những người đam mê bóng rổ.

  • - 个人爱好 gèrénàihào 可以 kěyǐ hěn 独特 dútè

    - Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén de 爱好 àihào 广泛 guǎngfàn

    - Ông già này có rất nhiều sở thích.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 爱好 àihào

    - Mỗi người đều có sở thích cá nhân.

  • - hǎo 逞强 chěngqiáng 遇事 yùshì ài 拔尖儿 bájiāner

    - anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.

  • - 表扬 biǎoyáng 好人好事 hǎorénhǎoshì

    - Tuyên dương tấm gương người tốt việc tốt

  • - 宣扬 xuānyáng 好人好事 hǎorénhǎoshì

    - tuyên dương người tốt việc tốt.

  • - yào 事情 shìqing 做好 zuòhǎo 否则 fǒuzé 人家 rénjiā yào 说话 shuōhuà le

    - phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.

  • - 这种 zhèzhǒng 难人 nánrén de shì 不好办 bùhǎobàn

    - việc làm khó người khác như thế này, không làm được.

  • - 表彰 biǎozhāng 好人好事 hǎorénhǎoshì 新风 xīnfēng

    - Khen thưởng người tốt việc tốt.

  • - 好人好事 hǎorénhǎoshì 层出不穷 céngchūbùqióng

    - người tốt việc tốt nhiều vô kể

  • - 好人好事 hǎorénhǎoshì

    - người tốt việc tốt

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing tài 出人意料 chūrényìliào le 以至于 yǐzhìyú 一时 yīshí 知道 zhīdào shuō 什么 shénme hǎo

    - Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn

  • - 尽人事 jìnrénshì 希望 xīwàng néng 得到 dédào hǎo 结果 jiéguǒ

    - Cô ấy đã cố gắng hết sức, mong rằng sẽ đạt được kết quả tốt.

  • - gěi 人民 rénmín zuò le 许多 xǔduō 好事 hǎoshì

    - anh ấy làm nhiều việc tốt cho nhân dân.

  • - 那人 nàrén tài 颟顸 mānhān 什么 shénme shì dōu zuò 不好 bùhǎo

    - hắn ta lơ mơ lắm, chả làm được gì cả.

  • - dān 指着 zhǐzhe 一个 yígè rén shì 不能 bùnéng 事情 shìqing 做好 zuòhǎo de

    - chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好人好事

Hình ảnh minh họa cho từ 好人好事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好人好事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao