Đọc nhanh: 好人好事 (hảo nhân hảo sự). Ý nghĩa là: những con người đáng khâm phục và những việc làm gương mẫu. Ví dụ : - 表扬好人好事 Tuyên dương tấm gương người tốt việc tốt
Ý nghĩa của 好人好事 khi là Thành ngữ
✪ những con người đáng khâm phục và những việc làm gương mẫu
admirable people and exemplary deeds
- 表扬 好人好事
- Tuyên dương tấm gương người tốt việc tốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好人好事
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 我们 是 爱好 篮球 的 人
- Chúng tôi là những người đam mê bóng rổ.
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 这位 老人 的 爱好 广泛
- Ông già này có rất nhiều sở thích.
- 每个 人 都 有 自己 的 爱好
- Mỗi người đều có sở thích cá nhân.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 表扬 好人好事
- Tuyên dương tấm gương người tốt việc tốt
- 宣扬 好人好事
- tuyên dương người tốt việc tốt.
- 要 把 事情 做好 , 否则 人家 要 说话 了
- phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.
- 这种 难人 的 事 , 不好办
- việc làm khó người khác như thế này, không làm được.
- 表彰 好人好事 新风
- Khen thưởng người tốt việc tốt.
- 好人好事 层出不穷
- người tốt việc tốt nhiều vô kể
- 好人好事
- người tốt việc tốt
- 这件 事情 太 出人意料 了 , 以至于 我 一时 不 知道 说 什么 好
- Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn
- 她 尽人事 , 希望 能 得到 好 结果
- Cô ấy đã cố gắng hết sức, mong rằng sẽ đạt được kết quả tốt.
- 他 给 人民 做 了 许多 好事
- anh ấy làm nhiều việc tốt cho nhân dân.
- 那人 太 颟顸 , 什么 事 都 做 不好
- hắn ta lơ mơ lắm, chả làm được gì cả.
- 单 指着 一个 人 是 不能 把 事情 做好 的
- chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好人好事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好人好事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
人›
好›