Đọc nhanh: 奥义 (áo nghĩa). Ý nghĩa là: Nghĩa lí sâu kín. ◇Tống sử 宋史: Cổ thư kì từ áo nghĩa; nhân sở bất hiểu giả; nhất quá mục triếp giải 古書奇辭奧義; 人所不曉者; 一過目輒解 (Thái Nguyên Định truyện 韓絳傳)..
Ý nghĩa của 奥义 khi là Danh từ
✪ Nghĩa lí sâu kín. ◇Tống sử 宋史: Cổ thư kì từ áo nghĩa; nhân sở bất hiểu giả; nhất quá mục triếp giải 古書奇辭奧義; 人所不曉者; 一過目輒解 (Thái Nguyên Định truyện 韓絳傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥义
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 我 正在 看 《 奥特曼 》
- Em đang xem siêu nhân Ultraman.
- 克里斯蒂安 · 奥康纳 和 凯特 · 福斯特
- Christian O'Connor và Kat Forester.
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 你 知道 马里奥 兄弟
- Bạn có biết rằng anh em Mario
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 含义 深奥
- Ý nghĩa sâu sắc.
- 这句 诗 的 含义 深奥
- Ý nghĩa của câu thơ này rất sâu sắc.
- 佛教 教义 非常 深奥
- Giáo lý của Phật giáo rất sâu sắc.
- 他 做 了 件 有 意义 的 事
- Anh ấy đã làm một việc có ý nghĩa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奥义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奥义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 奥义 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
义›
奥›