Đọc nhanh: 沙文主义 (sa văn chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa sô-vanh (niềm tin vô lý và hung hăng cho rằng đất nước mình là hơn các nước khác.).
沙文主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa sô-vanh (niềm tin vô lý và hung hăng cho rằng đất nước mình là hơn các nước khác.)
一种反动的资产阶级民族主义,把自己民族利益看得高于一切,主张征服和奴役其他民族因拿破仑手下的军人沙文 (NicolasChauvin) 狂热地拥护拿破仑用暴力向外扩张法国的势力,所以把这种思想叫做沙文主义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙文主义
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
文›
沙›