Đọc nhanh: 房奁 (phòng liêm). Ý nghĩa là: Của hồi môn. § Nữ trang; quần áo con gái về nhà chồng mang theo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na cá đại hộ dĩ thử kí hận ư tâm; khước đảo bồi ta phòng liêm; bất yếu Vũ Đại nhất văn tiền; bạch bạch địa giá dữ tha 那個大戶以此記恨於心; 卻倒賠些房奩; 不要武大一文錢; 白白地嫁與他 (Đệ nhị thập tứ hồi) Lão nhà giầu bèn để bụng căm (con hầu) nên cho nó ít của hồi môn; đem gả không cho Vũ Đại; chẳng đòi lấy một đồng nào cả..
房奁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Của hồi môn. § Nữ trang; quần áo con gái về nhà chồng mang theo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na cá đại hộ dĩ thử kí hận ư tâm; khước đảo bồi ta phòng liêm; bất yếu Vũ Đại nhất văn tiền; bạch bạch địa giá dữ tha 那個大戶以此記恨於心; 卻倒賠些房奩; 不要武大一文錢; 白白地嫁與他 (Đệ nhị thập tứ hồi) Lão nhà giầu bèn để bụng căm (con hầu) nên cho nó ít của hồi môn; đem gả không cho Vũ Đại; chẳng đòi lấy một đồng nào cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房奁
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奁›
房›