Đọc nhanh: 社会民主主义 (xã hội dân chủ chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa dân chủ xã hội.
社会民主主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa dân chủ xã hội
在第一次世界大战以前,马克思主义经典著作中使用的'社会民主主义',原指科学的社会主义理论第二国际后期,各国社会民主党多数背离社会主义,陷入机会主义,但仍沿用社会民主 主义的名称这种机会主义的社会民主主义否认资本主义社会崩溃的不可避免性,反对社会主义革命和无 产阶级专政,主张用点滴改良的办法,使资本主义'和平长入'社会主义它和科学社会主义是根本不相容 的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会民主主义
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 我们 都 以 生活 在 社会主义 的 新 越南 而 感到 骄傲
- chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
- 在 祖国 的 每 一个 角落里 , 人们 都 在 从事 社会主义 建设
- tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
会›
民›
社›