Đọc nhanh: 奥藏 (áo tàng). Ý nghĩa là: Chỗ sâu kín trong nhà. ◇Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: Khổng Tử viết: Khuy kì môn; bất nhập kì trung; an tri kì áo tàng chi sở tại hồ? 孔子曰: 闚其門. 不入其中; 安知其奧藏之所在乎 (Quyển Nhị) Khổng Tử nói: Dòm ngoài cửa; không vào bên trong; làm sao mà biết được chỗ ân bí sâu kín trong nhà?Chỉ nơi tàng trữ tụ tập vật sản. ◇Tống Kì 宋祁: Đông nam thiên địa chi áo tàng; khoan nhu nhi ti. Tây bắc thiên địa chi kính phương; hùng tôn nhi nghiêm 東南天地之奧藏; 寬柔而卑. 西北天地之勁方; 雄尊而嚴 (Tống Cảnh Văn Công 宋景文公; Bút kí 筆記; Tạp thuyết 雜說)..
奥藏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỗ sâu kín trong nhà. ◇Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: Khổng Tử viết: Khuy kì môn; bất nhập kì trung; an tri kì áo tàng chi sở tại hồ? 孔子曰: 闚其門. 不入其中; 安知其奧藏之所在乎 (Quyển Nhị) Khổng Tử nói: Dòm ngoài cửa; không vào bên trong; làm sao mà biết được chỗ ân bí sâu kín trong nhà?Chỉ nơi tàng trữ tụ tập vật sản. ◇Tống Kì 宋祁: Đông nam thiên địa chi áo tàng; khoan nhu nhi ti. Tây bắc thiên địa chi kính phương; hùng tôn nhi nghiêm 東南天地之奧藏; 寬柔而卑. 西北天地之勁方; 雄尊而嚴 (Tống Cảnh Văn Công 宋景文公; Bút kí 筆記; Tạp thuyết 雜說).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥藏
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 人体 的 奥秘 尚待 发现
- Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 他们 发掘 了 地下 的 宝藏
- Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奥›
藏›