Đọc nhanh: 套子 (sáo tử). Ý nghĩa là: cái bao (bọc ngoài), cốt chăn, lối cũ; thói tục; cách làm cũ kỹ; lời lẽ cũ rích. Ví dụ : - 伞套子 bao ô; bao dù. - 棉花套子 cốt chăn bằng bông. - 俗套子 khuôn sáo tầm thường
Ý nghĩa của 套子 khi là Danh từ
✪ cái bao (bọc ngoài)
做成一定形状的、罩在物体外面的东西
- 伞 套子
- bao ô; bao dù
✪ cốt chăn
棉衣、棉被里的棉絮
- 棉花套子
- cốt chăn bằng bông
✪ lối cũ; thói tục; cách làm cũ kỹ; lời lẽ cũ rích
应酬的话;陈陈相因的办法
- 俗套 子
- khuôn sáo tầm thường
✪ cái bẫy
用绳子等结成的环状物,比喻圈套
✪ khoác ngoài
罩在外面的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套子
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 这套 房子 结结实实 的
- Căn nhà này rất chắc chắn.
- 这个 套子 很 结实
- Dây chão này rất chắc chắn.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 他称 两套 房子
- Anh ấy sở hữu hai căn nhà.
- 他练 的 这套 拳 , 式子 摆得 很 好
- bài quyền anh ấy luyện tập có tư thế rất đẹp.
- 我 希望 得到 一套 架子鼓
- Tôi muốn được kế thừa một bộ trống
- 这套 房子 有 五个 房间
- Căn nhà này có năm phòng.
- 俗套 子
- khuôn sáo tầm thường
- 伞 套子
- bao ô; bao dù
- 棉花套子
- cốt chăn bằng bông
- 手机 套子 很漂亮
- Bao điện thoại rất xinh đẹp.
- 我们 有 四套 盘子
- Chúng tôi có bốn bộ đĩa.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 这套 房子 正在 出租
- Căn nhà này đang cho thuê.
- 这 套 房子 你 住 得 还 可意 吗
- Căn phòng này bạn ở có vừa ý không?
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 这套 房子 搭得 很漂亮
- Ngôi nhà này được xây dựng rất đẹp.
- 他 买 了 个 皮 套子
- Anh ấy mua một chiếc bao da.
- 装修 这套 房子 估计 花 两个 月
- Người ta ước tính mất hai tháng để trang trí ngôi nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 套子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 套子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm套›
子›