Đọc nhanh: 奔突 (bôn đột). Ý nghĩa là: xông xáo; chạy băng băng.
Ý nghĩa của 奔突 khi là Động từ
✪ xông xáo; chạy băng băng
横冲直撞;奔驰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔突
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 奔走相告
- phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 那匹 马 突然 嘶鸣 起来
- Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 门 突然 开启 了
- Cửa đột nhiên mở ra.
- 我 皮肤 上 突然 有 几个 圪塔
- Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 我们 要 突破 所有 障碍
- Chúng tôi muốn vượt qua mọi rào cản.
- 大川 奔腾 不息
- Con sông lớn chảy không ngừng.
- 老师 突然 吼道 : 安静 !
- Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.
- 他 突然 顿 了 一下
- Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奔突
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔突 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奔›
突›