Đọc nhanh: 升腾 (thăng đằng). Ý nghĩa là: bốc lên; bay; tung bay (ngọn lửa, thể khí). Ví dụ : - 火光升腾。 ánh lửa bốc cao.. - 山头上升腾起白蒙蒙的雾气。 trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
Ý nghĩa của 升腾 khi là Động từ
✪ bốc lên; bay; tung bay (ngọn lửa, thể khí)
(火焰、气体等) 向上升起
- 火光 升腾
- ánh lửa bốc cao.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升腾
- 烟雾 飞腾
- khói ùn ùn bốc lên; khói bốc lên cuồn cuộn.
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 杀气腾腾
- đằng đằng sát khí; bộ mặt hầm hầm.
- 热气 蒸腾
- bốc hơi nóng
- 气温 上升
- Nhiệt độ không khí lên cao.
- 升官发财
- thăng quan phát tài
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 谷价 腾跃
- giá lúa tăng vọt
- 腾越 障碍物
- nhảy qua chướng ngại vật
- 步步高升
- từ từ lên chức
- 大川 奔腾 不息
- Con sông lớn chảy không ngừng.
- 玉兔 东升
- vầng trăng đã mọc ở đằng đông.
- 波浪 翻腾
- sóng lớn cuồn cuộn
- 图腾 是 文化 的 根基
- Vật tổ là nền tảng của văn hóa.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 火光 升腾
- ánh lửa bốc cao.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 升腾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升腾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm升›
腾›