Đọc nhanh: 奔腾咆哮 (bôn đằng bào hao). Ý nghĩa là: lao nhanh vù vù.
Ý nghĩa của 奔腾咆哮 khi là Thành ngữ
✪ lao nhanh vù vù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔腾咆哮
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 热气 蒸腾
- bốc hơi nóng
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 那个 哮喘病 人 还 真 可爱
- Anh chàng hen suyễn thật sự rất dễ thương.
- 大川 奔腾 不息
- Con sông lớn chảy không ngừng.
- 咆哮如雷
- gào thét như sấm.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 奔腾 澎湃
- sóng xô (bờ).
- 泷水 奔腾 向 下游
- Nước chảy xiết xuống hạ lưu.
- 浙水 奔腾 向东流
- Nước sông Triết chảy về phía đông.
- 河水 奔腾 , 一泻千里
- nước sông cuồn cuộn, nghìn dặm chảy băng băng.
- 涡河 之水 奔腾 不息
- Nước sông Oa Hà chảy không ngừng.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 时间 是 如 一匹 奔腾 的 骏马 转瞬即逝
- Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua
- 狮子 咆哮 着 冲 了 上去
- Con sư tử gầm lên và lao về phía trước.
- 咆哮
- gào thét
- 她 和 她 的 情人 上星期 私奔 了
- Cô ấy và người yêu đã bỏ trốn vào tuần trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奔腾咆哮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔腾咆哮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咆›
哮›
奔›
腾›