Đọc nhanh: 比例失调 (bí lệ thất điệu). Ý nghĩa là: thiếu cân đối; thiếu cân xứng; không cân đối.
Ý nghĩa của 比例失调 khi là Động từ
✪ thiếu cân đối; thiếu cân xứng; không cân đối
指比例不协调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比例失调
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 比赛 失利
- thi đấu thất bại.
- 她 在 比赛 中 丧失 了 优势
- Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.
- 因为 比赛 失利 而 神情沮丧
- Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.
- 铩羽 ( 伤 了 翅膀 , 比喻 失意 )
- gãy cánh.
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 他 比赛 中 失败 了
- Anh ấy thua cuộc trong cuộc thi.
- 这座 建筑 的 比例 协调
- Tỷ lệ của tòa nhà hài hòa.
- 这场 比赛 如果 你们 打败 了 , 就 失去 决赛 资格
- trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.
- 失误 造成 比赛 失利
- Sai sót gây ra thất bại trong trận đấu.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 月经 失调
- kinh nguyệt không đều.
- 雨水 失调
- mực nước mưa thất thường.
- 酬金 将 与 工作量 成 比例
- Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.
- 经济 调控 失灵
- điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.
- 男孩 和 女孩 的 比例 是 3 比 1
- Tỉ lệ nam và nữ là 3:1.
- 失去 比赛 是 一种 羞辱
- Thua cuộc trong trận đấu là một sự nhục nhã.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比例失调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比例失调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm例›
失›
比›
调›