Đọc nhanh: 食量失调 (thực lượng thất điệu). Ý nghĩa là: bữa ít bữa nhiều.
Ý nghĩa của 食量失调 khi là Từ điển
✪ bữa ít bữa nhiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食量失调
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 失眠 会 影响 睡眠 质量
- Mất ngủ sẽ ảnh hưởng đến chất lượng giấc ngủ.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 播音 机 的 音量 调高 了
- Âm lượng của máy phát thanh đã được tăng lên.
- 调节 音量 避免 嘈杂
- Điều chỉnh âm lượng tránh gây ồn ào.
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 这个 村 粮食产量 总计 为 一百万斤
- Tổng sản lượng lương thực của thôn này là 1.000.000 cân.
- 难以 估量 的 损失
- Khó đánh giá được tổn thất.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 产后 失调
- sau khi sanh không được chăm sóc tốt.
- 调理 伙食
- trông nom việc ăn uống
- 月经 失调
- kinh nguyệt không đều.
- 饮食 调匀
- ăn uống đều đặn
- 雨水 失调
- mực nước mưa thất thường.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 衡量得失
- so đo hơn thiệt
- 征调 粮食 及 医务人员 支援灾区
- điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.
- 经济 调控 失灵
- điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.
- 酌量 调拨
- cân nhắc điều chỉnh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食量失调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食量失调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
调›
量›
食›