Đọc nhanh: 思觉失调 (tư giác thất điệu). Ý nghĩa là: rối loạn tâm thần.
Ý nghĩa của 思觉失调 khi là Danh từ
✪ rối loạn tâm thần
psychosis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思觉失调
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 听觉 失灵
- thính giác không nhạy.
- 这次 失败 需要 反思
- Thất bại lần này cần nghĩ lại.
- 产后 失调
- sau khi sanh không được chăm sóc tốt.
- 月经 失调
- kinh nguyệt không đều.
- 雨水 失调
- mực nước mưa thất thường.
- 经济 调控 失灵
- điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 你别 胡思乱想 了 , 快快 睡觉 吧
- Cậu đừng nghĩ ngợi lung tung, ngủ một giấc thật ngon đi!
- 连 我 都 觉得 很 不好意思
- Đến cả tôi cũng cảm thấy rất ngại.
- 这点 失误 寸小到 不易 察觉
- Lỗi này quá nhỏ để có thể nhận ra.
- 失去 了 知觉
- mất cảm giác
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 他 感觉 失去 了 希望
- Anh ấy cảm thấy mất hết hi vọng.
- 他 的 双腿 都 会 失去知觉
- Mất chức năng ở cả hai chân
- 如此 反复 五六次 , 他们 也 就 觉得 没意思 了
- Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思觉失调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思觉失调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
思›
觉›
调›