思觉失调 sī jué shītiáo

Từ hán việt: 【tư giác thất điệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "思觉失调" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư giác thất điệu). Ý nghĩa là: rối loạn tâm thần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 思觉失调 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 思觉失调 khi là Danh từ

rối loạn tâm thần

psychosis

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思觉失调

  • - 供求失调 gōngqiúshītiáo

    - mất thăng bằng cung cầu.

  • - 不住 búzhù 叹气 tànqì 感觉 gǎnjué hěn 失望 shīwàng

    - Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.

  • - 自从 zìcóng 失业 shīyè 以来 yǐlái 常觉 chángjué 百无聊赖 bǎiwúliáolài

    - Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.

  • - 先天不足 xiāntiānbùzú 后天 hòutiān 失调 shītiáo

    - Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.

  • - 听觉 tīngjué 失灵 shīlíng

    - thính giác không nhạy.

  • - 这次 zhècì 失败 shībài 需要 xūyào 反思 fǎnsī

    - Thất bại lần này cần nghĩ lại.

  • - 产后 chǎnhòu 失调 shītiáo

    - sau khi sanh không được chăm sóc tốt.

  • - 月经 yuèjīng 失调 shītiáo

    - kinh nguyệt không đều.

  • - 雨水 yǔshuǐ 失调 shītiáo

    - mực nước mưa thất thường.

  • - 经济 jīngjì 调控 tiáokòng 失灵 shīlíng

    - điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.

  • - 乙醚 yǐmí 几秒钟 jǐmiǎozhōng hòu jiù huì 使 shǐ 失去知觉 shīqùzhījué

    - Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.

  • - 你别 nǐbié 胡思乱想 húsīluànxiǎng le 快快 kuàikuài 睡觉 shuìjiào ba

    - Cậu đừng nghĩ ngợi lung tung, ngủ một giấc thật ngon đi!

  • - lián dōu 觉得 juéde hěn 不好意思 bùhǎoyìsī

    - Đến cả tôi cũng cảm thấy rất ngại.

  • - 这点 zhèdiǎn 失误 shīwù 寸小到 cùnxiǎodào 不易 bùyì 察觉 chájué

    - Lỗi này quá nhỏ để có thể nhận ra.

  • - 失去 shīqù le 知觉 zhījué

    - mất cảm giác

  • - 当前 dāngqián de 贸易赤字 màoyìchìzì 表明 biǎomíng 我们 wǒmen de 进出口 jìnchūkǒu 贸易 màoyì 严重 yánzhòng 失调 shītiáo

    - Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.

  • - 内分泌学 nèifēnmìxué 研究 yánjiū 身体 shēntǐ 腺体 xiàntǐ 激素 jīsù 以及 yǐjí 他们 tāmen 之间 zhījiān 相关 xiāngguān de 失调 shītiáo de 科学 kēxué

    - Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.

  • - 感觉 gǎnjué 失去 shīqù le 希望 xīwàng

    - Anh ấy cảm thấy mất hết hi vọng.

  • - de 双腿 shuāngtuǐ dōu huì 失去知觉 shīqùzhījué

    - Mất chức năng ở cả hai chân

  • - 如此 rúcǐ 反复 fǎnfù 五六次 wǔliùcì 他们 tāmen jiù 觉得 juéde 没意思 méiyìsī le

    - Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 思觉失调

Hình ảnh minh họa cho từ 思觉失调

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思觉失调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao