Đọc nhanh: 失计 (thất kế). Ý nghĩa là: thất sách; tính sai.
Ý nghĩa của 失计 khi là Động từ
✪ thất sách; tính sai
失策
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失计
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 这个 计划 很 失败
- Kế hoạch lần này chả ra làm sao.
- 我们 的 计划 失败 了
- Kế hoạch của chúng tôi đã sụp đổ.
- 据统计 , 失业率 有所 下降
- Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 她 在 设计 上 失误 了
- Cô ấy đã mắc lỗi trong thiết kế.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 我们 要 把 失败 的 计划 抛弃
- Chúng ta phải bỏ kế hoạch thất bại.
- 他 从不 计较 个人 的 得失
- Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.
- 这次 探险 因 计划 不周 和 导航 不利 而 失败
- Cuộc thám hiểm lần này do kế hoạch không ổn và hướng dẫn không tốt nên thất bại.
- 这个 计划 彻底 失败 了
- Kế hoạch này đã thất bại hoàn toàn.
- 错乱 的 计划 导致 失败
- Kế hoạch lộn xộn dẫn đến thất bại.
- 如果 这个 计划 失败 了 呢
- Nếu kế hoạch này thất bại thì sao?
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
计›