Đọc nhanh: 失物招领处 (thất vật chiêu lĩnh xứ). Ý nghĩa là: Nơi trả đồ thất lạc.
Ý nghĩa của 失物招领处 khi là Danh từ
✪ Nơi trả đồ thất lạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失物招领处
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 处置 失宜
- xử lý không thoả đáng.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 仓库 空处 堆 杂物
- Chỗ trống trong kho có thể chất đồ linh tinh.
- 寻找失物
- tìm của rơi.
- 物业 处理 业主 各类 问题
- Công ty quản lý bất động sản giải quyết các sự cố của chủ sở hữu.
- 招领失物
- mời nhận vật đánh rơi
- 他 是 科技领域 的 领军人物
- Anh ấy là nhân vật lãnh đạo trong lĩnh vực công nghệ.
- 失物招领
- mời nhận của rơi.
- 招致 意外 的 损失
- gây ra tổn thất ngoài ý muốn.
- 远处 的 建筑物 可见
- Các tòa nhà có thể nhìn thấy từ xa.
- 领导 秉权 处理 这件 事
- Lãnh đạo nắm quyền xử lý việc này.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 她 去 领取 了 失业 保险
- Cô ấy đã nhận bảo hiểm thất nghiệp.
- 绿色植物 无处不在
- Cây xanh có ở khắp mọi nơi.
- 失主 找到 丢失 的 物品
- Người mất đã tìm thấy đồ vật bị mất.
- 具结 领回 失物
- cam kết lấy lại đồ đã mất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失物招领处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失物招领处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
失›
招›
物›
领›