Đọc nhanh: 招领 (chiêu lĩnh). Ý nghĩa là: mời nhận (yết thị cho người mất của đến nhận). Ví dụ : - 招领失物 mời nhận vật đánh rơi
Ý nghĩa của 招领 khi là Động từ
✪ mời nhận (yết thị cho người mất của đến nhận)
用出公告的方式叫丢失物品的人来领取
- 招领失物
- mời nhận vật đánh rơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招领
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
- 拜领
- Bái lĩnh; xin nhận lãnh.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 从实 招供
- khai thực.
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 戴 红领巾
- đeo khăn quàng cổ
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 我 爱好 探索 新 的 领域
- Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.
- 招领失物
- mời nhận vật đánh rơi
- 失物招领
- mời nhận của rơi.
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招领
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招领 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
领›