Đọc nhanh: 无主失物 (vô chủ thất vật). Ý nghĩa là: tài sản bị mất vô thừa nhận.
Ý nghĩa của 无主失物 khi là Danh từ
✪ tài sản bị mất vô thừa nhận
unclaimed lost property
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无主失物
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 她 是 唯物主义者
- Cô ấy là người theo chủ nghĩa duy vật.
- 战斗 的 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật đấu tranh
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 六神无主
- không làm chủ được tinh thần; lúng ta lúng túng.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 寻找失物
- tìm của rơi.
- 物业 处理 业主 各类 问题
- Công ty quản lý bất động sản giải quyết các sự cố của chủ sở hữu.
- 招领失物
- mời nhận vật đánh rơi
- 失物招领
- mời nhận của rơi.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 失主 找到 丢失 的 物品
- Người mất đã tìm thấy đồ vật bị mất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无主失物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无主失物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
失›
无›
物›