Đọc nhanh: 失单 (thất đơn). Ý nghĩa là: đơn cớ mất; giấy cớ mất; đơn khai mất đồ.
Ý nghĩa của 失单 khi là Động từ
✪ đơn cớ mất; giấy cớ mất; đơn khai mất đồ
被窃、被劫或失落的财物的清单
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失单
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 单据 的 编号 丢失 了
- Số hiệu của chứng từ đã mất.
- 我 丢失 了 那 张 单据
- Tôi làm mất tờ biên lai rồi.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
失›