太白 tàibái

Từ hán việt: 【thái bạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "太白" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái bạch). Ý nghĩa là: Quận Taibai ở Baoji | , Thiểm Tây, sao Kim. Ví dụ : - 。 Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 太白 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Taibai ở Baoji 寶雞 | 宝鸡 , Thiểm Tây

Taibai County in Baoji 寶雞|宝鸡 [Bǎojī], Shaanxi

Ví dụ:
  • - 李白 lǐbái 太白 tàibái 别号 biéhào 青莲居士 qīngliánjūshì

    - Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ

sao Kim

Venus

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太白

  • - 安静 ānjìng de 阿婆 āpó 晒太阳 shàitàiyang

    - Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.

  • - 白刃 báirèn 格斗 gédòu

    - trận giáp lá cà; trận đọ dao; trận đấu dao găm

  • - tài 老伯 lǎobó

    - bác cả

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 太空飞行 tàikōngfēixíng

    - bay vào vũ trụ

  • - 哥哥 gēge de 皮肤 pífū 很白 hěnbái

    - Da của anh tôi rất trắng.

  • - 这根 zhègēn 木料 mùliào 太细 tàixì 掉换 diàohuàn 一根 yīgēn de

    - miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - 这比 zhèbǐ 加拉帕戈斯 jiālāpàgēsī 群岛 qúndǎo 好太多 hǎotàiduō le

    - Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.

  • - 这个 zhègè tài 明白 míngbai néng 解释 jiěshì ma

    - Mình chưa hiểu chỗ này lắm bạn có thể giải thích được không?

  • - tài 明白 míngbai de 意思 yìsī

    - Tôi không hiểu ý của bạn lắm.

  • - 这个 zhègè 作家 zuòjiā 不太 bùtài 擅长 shàncháng xiě 对白 duìbái

    - Nhà văn này không giỏi viết đoạn hội thoại.

  • - 咱们 zánmen tán de 这些 zhèxiē 老话 lǎohuà 年轻人 niánqīngrén dōu tài 明白 míngbai le

    - chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.

  • - 李白 lǐbái 太白 tàibái 别号 biéhào 青莲居士 qīngliánjūshì

    - Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ

  • - 白天 báitiān 太热 tàirè 夜里 yèli hái 好受 hǎoshòu

    - ban ngày nóng quá, đêm thì hơi dễ chịu.

  • - yīn 白天 báitiān tài 劳累 láolèi 晚上 wǎnshang 落枕 làozhěn jiù zhe

    - vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 太白

Hình ảnh minh họa cho từ 太白

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao