Đọc nhanh: 太白山 (thái bạch sơn). Ý nghĩa là: núi Taibai ở Thiểm Tây.
✪ núi Taibai ở Thiểm Tây
Mt Taibai in Shaanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太白山
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 这个 我 不 太 明白 , 你 能 解释 吗 ?
- Mình chưa hiểu chỗ này lắm bạn có thể giải thích được không?
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 山右 ( 太行山 以西 的 地方 , 后 专指 山西 )
- phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)
- 我 不 太 明白 你 的 意思
- Tôi không hiểu ý của bạn lắm.
- 这个 作家 不太 擅长 写 对白
- Nhà văn này không giỏi viết đoạn hội thoại.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 白天 太热 , 夜里 还 好受
- ban ngày nóng quá, đêm thì hơi dễ chịu.
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 白云 盘绕在 山间
- Mây trắng lượn quanh núi.
- 漫漫 白雪 覆盖 着 山野
- Những ngọn núi được bao phủ bởi tuyết trắng mênh mông.
- 因 白天 太 劳累 , 晚上 落枕 就 着
- vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.
- 镇山 太岁
- bọn thái tuế trấn giữ núi.
- 恐怕 不太 好办 那 是 个 烫手山芋
- Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.
- 山 左 ( 太行山 以东 的 地方 , 过去 也 专指 山东省 )
- Sơn Tả (phía đông núi Thái Hành, xưa thường chỉ tỉnh Sơn Đông.)
- 太阳 都 下山 了 , 快 回家吧 !
- Mặt trời đã lặn rồi, về nhà nhanh thôi!
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太白山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太白山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
山›
白›