Đọc nhanh: 环球金融危机 (hoàn cầu kim dung nguy cơ). Ý nghĩa là: Khủng hoảng kinh tế thế giới. Ví dụ : - 2007年-2008年环球金融危机 Khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 2007-2008.
Ý nghĩa của 环球金融危机 khi là Danh từ
✪ Khủng hoảng kinh tế thế giới
- 2007 年 2008 年 环球 金融危机
- Khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 2007-2008.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环球金融危机
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 阵地 前沿 危机 伏
- Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 环保 基金 不能 少
- Quỹ bảo vệ môi trường không thể thiếu.
- 金融 大亨
- Trùm kinh doanh tiền tệ.
- 金融 巨头
- Trùm tài chính.
- 金融寡头
- trùm tài phiệt; trùm tài chính
- 她 是 金融 专家
- Cô ấy là chuyên gia tài chính.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 她 机智 地 化解 了 危机
- Cô ấy mưu trí giải quyết cuộc khủng hoảng.
- 环球旅行
- du lịch vòng quanh trái đất
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 他 的 婚姻 出现 了 危机
- Hôn nhân của anh ấy gặp khủng hoảng.
- 我 在 大学 学习 金融
- Tôi học tài chính ở đại học.
- 社会 面临 环保 危机
- Xã hội đối mặt với khủng hoảng môi trường.
- 全球 的 危机 影响 经济
- Khủng hoảng toàn cầu ảnh hưởng đến kinh tế.
- 2007 年 2008 年 环球 金融危机
- Khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 2007-2008.
- 携手 应对 国际 金融危机 , 共克 时艰
- Chung tay đối phó với khủng hoảng tài chính quốc tế và cùng nhau khắc phục, vượt qua khó khăn
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环球金融危机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环球金融危机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm危›
机›
环›
球›
融›
金›