Đọc nhanh: 天光 (thiên quang). Ý nghĩa là: sắc trời; trời, ánh mặt trời, sáng sớm. Ví dụ : - 天光还早 trời còn sớm. - 天光刚露出鱼肚白。 trời vừa rạng đông.. - 天光渐渐隐去。 ánh mặt trời dần dần tắt.
Ý nghĩa của 天光 khi là Danh từ
✪ sắc trời; trời
天色
- 天光 还 早
- trời còn sớm
- 天光 刚 露出 鱼肚白
- trời vừa rạng đông.
✪ ánh mặt trời
天空的光辉;日光
- 天光 渐渐 隐 去
- ánh mặt trời dần dần tắt.
✪ sáng sớm
早晨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天光
- 天上 星星 闪烁 光芒
- Các ngôi sao trên trời lấp lánh.
- 这个 房间 白天 光线 充足
- căn phòng này có nhiều ánh sáng vào ban ngày.
- 天空 黯淡无光 , 快要 下雨 了
- Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 天光 刚 露出 鱼肚白
- trời vừa rạng đông.
- 他 每天 早上 都 会 做 日光浴
- Anh ấy tắm nắng mỗi buổi sáng.
- 天上 的 星 闪闪发光
- Ngôi sao trên trời sáng lấp lánh.
- 天上 明星 闪闪发光
- Những ngôi sao trên bầu trời đêm sáng lung linh.
- 火光冲天
- ánh lửa cao ngất.
- 这棵树 冬天 变得 光秃秃
- Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 那边 的 火 光耀 天
- Ánh lửa bên đó chói sáng cả trời.
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 昨天 尊驾 光临
- Hôm qua tôn giá quang lâm
- 春天 的 阳光 格外 温暖
- Nắng xuân rất ấm áp.
- 春天 的 阳光 很 温暖
- Ánh sáng mặt trời mùa xuân rất ấm áp.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 天光 还 早
- trời còn sớm
- 今天 太 闷热 , 光景 是 要 下雨
- hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
天›