Đọc nhanh: 大队 (đại đội). Ý nghĩa là: đại đội, đại đại (cấp tổ chức quân đội tương đương với tiểu đoàn hoặc trung đoàn). Ví dụ : - 说什么大队人马,归总才十几个人! nói gì đại đội tiểu đội, tóm lại có mười mấy người thôi!
Ý nghĩa của 大队 khi là Danh từ
✪ đại đội
队伍编制,由若干中队组成
- 说 什么 大队人马 , 归总 才 十几个 人
- nói gì đại đội tiểu đội, tóm lại có mười mấy người thôi!
✪ đại đại (cấp tổ chức quân đội tương đương với tiểu đoàn hoặc trung đoàn)
军队中相当于营或团的一级组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大队
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 大家 都 在 排队 , 不要 插队
- Mọi người đều đang xếp hàng, đừng chen ngang vào hàng.
- 请 大家 按 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 参赛队 已 大半 抵达 战地
- những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
- 大家 分为 三路 纵队
- Mọi người chia thành ba đội.
- 这个 球队 主力 队员 大半 退役 , 实力 有所 下降
- cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.
- 大家 在 排队 买票
- Mọi người đang xếp hàng mua vé.
- 他 是 大学 足球 代表队 的 球员
- Anh ấy là một cầu thủ của đội đại diện bóng đá đại học.
- 大 部队 开始 转移 , 由三连 殿后
- bộ đội bắt đầu di chuyển, do ba đại đội đi đoạn hậu.
- 强大 的 军队 守卫边疆
- Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.
- 壮大队伍
- phát triển hàng ngũ; tăng cường hàng ngũ
- 大学毕业 后 我们 加入 了 和平队
- Chúng tôi gia nhập Quân đoàn Hòa bình sau khi học đại học.
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
- 这个 队伍 很 庞大
- Đội ngũ này rất đông đảo.
- 大家 快速 解散 队伍
- Mọi người nhanh chóng giải tán đội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
队›