Đọc nhanh: 空军大队长 (không quân đại đội trưởng). Ý nghĩa là: Đại đội không quân.
Ý nghĩa của 空军大队长 khi là Danh từ
✪ Đại đội không quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空军大队长
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 在 奥兰多 长大
- Điều đó lớn lên ở Orlando.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 强大 的 军队 守卫边疆
- Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.
- 这位 就是 我们 常 念叨 的 钱 大队长
- vị này là người mà chúng tôi thường nhắc tới, đội trưởng Tiền Đại.
- 老红军 进述 长征 故事 , 大家 听得出 了 神
- cựu hồng quân kể lại những câu chuyện chinh chiến, mọi người say mê lắng nghe.
- 军队 的 火力 非常 强大
- Hỏa lực của quân đội rất mạnh.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 敌人 以 强大 的 军队 围困 城市
- Kẻ thù vây hãm thành phố bằng một quân đội mạnh mẽ.
- 特工队 空降 到 敌军 阵地
- Đội đặc nhiệm nhảy dù xuống vị trí địch.
- 他们 的 军队 很 强大
- Quân đội của họ rất hùng mạnh.
- 大 的 飞机 是 空军 的
- Máy bay lớn là của không quân.
- 陕西省 有线 网络 普及率 较 低 用户 增长 空间 巨大
- Tỷ lệ thâm nhập của mạng có dây ở tỉnh Thiểm Tây là tương đối thấp và có rất nhiều cơ hội để phát triển người dùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空军大队长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空军大队长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
大›
空›
长›
队›