Đọc nhanh: 督察大队 (đốc sát đại đội). Ý nghĩa là: lữ đoàn kiểm duyệt (PRC).
Ý nghĩa của 督察大队 khi là Danh từ
✪ lữ đoàn kiểm duyệt (PRC)
censorship brigade (PRC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 督察大队
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 大家 都 在 排队 , 不要 插队
- Mọi người đều đang xếp hàng, đừng chen ngang vào hàng.
- 请 大家 按 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
- 纠察队
- đội duy trì trật tự.
- 考察 大员
- quan giám sát; khảo sát.
- 派 人 前往 督察
- phái người đi đôn đốc.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 参赛队 已 大半 抵达 战地
- những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 大家 分为 三路 纵队
- Mọi người chia thành ba đội.
- 这个 球队 主力 队员 大半 退役 , 实力 有所 下降
- cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.
- 大家 在 排队 买票
- Mọi người đang xếp hàng mua vé.
- 他 是 大学 足球 代表队 的 球员
- Anh ấy là một cầu thủ của đội đại diện bóng đá đại học.
- 大 部队 开始 转移 , 由三连 殿后
- bộ đội bắt đầu di chuyển, do ba đại đội đi đoạn hậu.
- 强大 的 军队 守卫边疆
- Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.
- 壮大队伍
- phát triển hàng ngũ; tăng cường hàng ngũ
- 警察 正在 追捕 江洋大盗
- Cảnh sát đang truy bắt hải tặc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 督察大队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 督察大队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
察›
督›
队›