洞穿A队大门 dòngchuān a duì dàmén

Từ hán việt: 【động xuyên đội đại môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "洞穿A队大门" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 穿 A

Đọc nhanh: 穿A (động xuyên đội đại môn). Ý nghĩa là: Xé lưới đội A.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 洞穿A队大门 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 洞穿A队大门 khi là Danh từ

Xé lưới đội A

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞穿A队大门

  • - 豪门 háomén 大族 dàzú

    - gia tộc giàu sang quyền thế

  • - 嗓门 sǎngmén

    - giọng to.

  • - 大门口 dàménkǒu de 石狮子 shíshīzi zhēn 敦实 dūnshí

    - Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.

  • - 大理石 dàlǐshí 拱门 gǒngmén shì 著名 zhùmíng de 伦敦 lúndūn 标志 biāozhì

    - Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.

  • - 开启 kāiqǐ le 门锁 ménsuǒ

    - Anh ấy đã mở khóa cửa chính.

  • - 高门大户 gāoméndàhù

    - nhà cao cửa rộng

  • - 门户 ménhù 洞开 dòngkāi

    - cửa ngõ rộng mở

  • - 插队 chāduì hòu bèi 大家 dàjiā 批评 pīpíng le

    - Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.

  • - 大家 dàjiā dōu zài 排队 páiduì 不要 búyào 插队 chāduì

    - Mọi người đều đang xếp hàng, đừng chen ngang vào hàng.

  • - 送葬 sòngzàng 队伍 duìwǔ 缓缓 huǎnhuǎn 穿过 chuānguò 街道 jiēdào

    - Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.

  • - qǐng 大家 dàjiā àn 顺序 shùnxù 排队 páiduì

    - Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.

  • - 大半夜 dàbànyè de shuí huì àn 门铃 ménlíng a

    - Ai rung chuông giữa đêm khuya?

  • - xuān kāi 大门 dàmén

    - đẩy cửa ra

  • - 关门大吉 guānméndàjí

    - đóng cửa cho khoẻ; đóng cửa cho êm chuyện.

  • - 一门 yīmén 大炮 dàpào

    - Một cỗ pháo lớn.

  • - 跨进 kuàjìn 大门 dàmén

    - bước vào cửa.

  • - AA zhì shì 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn 买单 mǎidān shí 各付 gèfù de

    - “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy

  • - 人民军队 rénmínjūnduì 大败 dàbài 侵略军 qīnlüèjūn

    - quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành

  • - 关上 guānshàng 大门 dàmén ba

    - Bạn đóng cổng nhé.

  • - 大家 dàjiā zài 门口 ménkǒu 排队 páiduì děng 入场 rùchǎng

    - Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洞穿A队大门

Hình ảnh minh họa cho từ 洞穿A队大门

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洞穿A队大门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tóng
    • Âm hán việt: Đỗng , Động
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBMR (水月一口)
    • Bảng mã:U+6D1E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 穿

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao