大路 dàlù

Từ hán việt: 【đại lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại lộ). Ý nghĩa là: đại lộ; đường lớn; đường cái; đại đạo; đường đi lối lại; đường quan, thông thường; hàng bình thường (chất lượng thường nhưng tiêu thụ rộng). Ví dụ : - 。 xuôi theo đại lộ này đi về phía trước.. - hang rau cải thông thường.. - . sản phẩm thông thường

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大路 khi là Danh từ

đại lộ; đường lớn; đường cái; đại đạo; đường đi lối lại; đường quan

宽阔的道路

Ví dụ:
  • - 顺着 shùnzhe 大路 dàlù 往前走 wǎngqiánzǒu

    - xuôi theo đại lộ này đi về phía trước.

thông thường; hàng bình thường (chất lượng thường nhưng tiêu thụ rộng)

指商品质量一般而销路广的

Ví dụ:
  • - 大路菜 dàlùcài

    - hang rau cải thông thường.

  • - 大路 dàlù 产品 chǎnpǐn

    - sản phẩm thông thường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大路

  • - 大雾 dàwù 弥漫 mímàn 长路 chánglù

    - Sương mù bao phủ con đường dài.

  • - 大家 dàjiā dōu zài 走路 zǒulù 回家 huíjiā

    - Mọi người đang đi về nhà.

  • - shàng le 大路 dàlù yào 挨边 āibiān zǒu

    - ra đường cái, phải đi sát lề

  • - 大路菜 dàlùcài

    - hang rau cải thông thường.

  • - 货车 huòchē huài zài 路上 lùshàng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.

  • - 这个 zhègè 柜子 guìzi 放在 fàngzài 过道 guòdào 妨碍 fángài 走路 zǒulù

    - Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.

  • - 大雪 dàxuě 堵塞 dǔsè le 道路 dàolù

    - Tuyết lớn làm tắc nghẽn đường.

  • - 春运 chūnyùn 回家 huíjiā 过大年 guòdànián 真诚 zhēnchéng zhù 一路平安 yílùpíngān

    - Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.

  • - 这条 zhètiáo 大约 dàyuē 有五脉 yǒuwǔmài zhǎng

    - Con đường này dài khoảng năm dặm.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 揣摩 chuǎimó 解题 jiětí 思路 sīlù

    - Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.

  • - 大雨 dàyǔ 使 shǐ 道路 dàolù 沦陷 lúnxiàn

    - Mưa lớn đã làm ngập đường.

  • - 京广铁路 jīngguǎngtiělù shì 中国 zhōngguó 南北 nánběi 交通 jiāotōng de 大动脉 dàdòngmài

    - Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.

  • - 大天白日 dàtiānbáirì de 怎么 zěnme zǒu 迷了路 mílelù

    - ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!

  • - 条条大路通罗马 tiáotiáodàlùtōngluómǎ

    - Đường nào cũng đến La Mã.

  • - 顺着 shùnzhe zhè tiáo 大路 dàlù zǒu zài de 分岔 fēnchà 口向 kǒuxiàng yòu guǎi

    - Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.

  • - shì 出差 chūchāi 路过 lùguò 这里 zhèlǐ de 搭便 dābiàn 看看 kànkàn 大家 dàjiā

    - anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.

  • - hěn huá 大家 dàjiā yào 小心 xiǎoxīn

    - Đường rất trơn, mọi người cần phải cẩn thận!

  • - 大家 dàjiā 分为 fēnwéi 三路 sānlù 纵队 zòngduì

    - Mọi người chia thành ba đội.

  • - 大雪 dàxuě 封闭 fēngbì le 道路 dàolù

    - tuyết nhiều phủ kín con đường.

  • - gěi 大雪 dàxuě 遮盖住 zhēgàizhù le

    - đường bị tuyết phủ kín.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大路

Hình ảnh minh họa cho từ 大路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao