小路 xiǎolù

Từ hán việt: 【tiểu lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu lộ). Ý nghĩa là: làn đường, đường nhỏ, con đường. Ví dụ : - Xuống đầu đường mòn.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小路 khi là Danh từ

làn đường

lane

đường nhỏ

minor road

con đường

pathway

đường mòn

trail

Ví dụ:
  • - jiù zài 小路 xiǎolù 尽头 jìntóu biān

    - Xuống đầu đường mòn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小路

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - 砂粒 shālì 铺满 pùmǎn 小路 xiǎolù

    - Cát phủ kín con đường nhỏ.

  • - 路上 lùshàng 有个 yǒugè xiǎo 弯儿 wānér

    - Có một khúc cua nhỏ trên đường.

  • - 路边 lùbiān 有个 yǒugè xiǎo 土墩 tǔdūn

    - Bên đường có một gò đất nhỏ.

  • - xiǎo míng 逢见 féngjiàn 迷路 mílù 小孩 xiǎohái

    - Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.

  • - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Khi qua đường phải cẩn thận.

  • - xiǎo 木偶 mùǒu 有鼻子有眼 yǒubíziyǒuyǎn néng 说话 shuōhuà huì 走路 zǒulù

    - Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.

  • - 堤岸 dīàn 小路 xiǎolù 高出 gāochū de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù 沿着 yánzhe 一条 yītiáo 沟渠 gōuqú de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù

    - Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.

  • - zhè tiáo 小路 xiǎolù 委蛇 wēiyí 曲折 qūzhé

    - Con đường nhỏ này uốn khúc và gập ghềnh.

  • - xiǎo 路上 lùshàng 荆棘丛生 jīngjícóngshēng

    - Con đường nhỏ đầy gai góc.

  • - kào 路边 lùbiān yǒu 一个 yígè 小商店 xiǎoshāngdiàn

    - Có một cửa hàng nhỏ dọc theo đường.

  • - 树林 shùlín de 小路 xiǎolù 曲里拐弯 qūlǐguǎiwān ér de

    - đường rừng quanh co.

  • - 这条 zhètiáo 来回 láihuí yǒu 半个 bànge 小时 xiǎoshí

    - Con đường này đi về mất khoảng nửa tiếng.

  • - hěn huá 大家 dàjiā yào 小心 xiǎoxīn

    - Đường rất trơn, mọi người cần phải cẩn thận!

  • - zài 路上 lùshàng chū le 一个 yígè xiǎo 事故 shìgù

    - Anh ấy đã gặp một sự cố nhỏ trên đường.

  • - 那边 nàbiān yǒu 一堆 yīduī 小孩儿 xiǎoháier zài guò 马路 mǎlù

    - Đằng kia có một đám trẻ đang qua đường.

  • - 路上 lùshàng 小心 xiǎoxīn 钱包 qiánbāo ràng rén liǔ le

    - đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.

  • - 我们 wǒmen chāo le 一个 yígè 小路 xiǎolù

    - Chúng tôi đã đi tắt qua một con đường nhỏ.

  • - 秋天 qiūtiān de 叶子 yèzi 覆盖 fùgài le 小路 xiǎolù

    - Lá mùa thu phủ kín con đường nhỏ.

  • - 父母 fùmǔ 嘱咐 zhǔfù 孩子 háizi 路上 lùshàng 小心 xiǎoxīn

    - Bố mẹ dặn dò con cái đi đường cẩn thận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小路

Hình ảnh minh họa cho từ 小路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao