Đọc nhanh: 大路活 (đại lộ hoạt). Ý nghĩa là: sản phẩm thường.
Ý nghĩa của 大路活 khi là Danh từ
✪ sản phẩm thường
原料较次,加工较粗的成品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大路活
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 贪恋 大都市 生活
- ham mê cuộc sống nơi phồn hoa đô hội.
- 大路菜
- hang rau cải thông thường.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 大雪 堵塞 了 道路
- Tuyết lớn làm tắc nghẽn đường.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 大家 一起 揣摩 解题 思路
- Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.
- 大雨 使 道路 沦陷
- Mưa lớn đã làm ngập đường.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 大天白日 的 , 你 怎么 走 迷了路
- ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!
- 大学生 的 生活 非常 节省
- Cuộc sống của sinh viên đại học rất tiết kiệm
- 条条大路通罗马
- Đường nào cũng đến La Mã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大路活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大路活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
活›
路›