Đọc nhanh: 条条大路通罗马 (điều điều đại lộ thông la mã). Ý nghĩa là: mọi con đường đều dẫn tới Rome, sử dụng các phương tiện khác nhau để thu được cùng một kết quả (thành ngữ).
Ý nghĩa của 条条大路通罗马 khi là Từ điển
✪ mọi con đường đều dẫn tới Rome
all roads lead to Rome
✪ sử dụng các phương tiện khác nhau để thu được cùng một kết quả (thành ngữ)
use different means to obtain the same result (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条条大路通罗马
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 条条大路通罗马
- Đường nào cũng đến La Mã.
- 这条 路 孔 通畅
- Con đường này rất thông thoáng.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 这 条 水道 通向 大海
- Dòng chảy này dẫn ra biển lớn.
- 门前 有 一条 南北 通路
- trước cửa có con đường giao thông Nam Bắc
- 这 条 小路 弯弯曲曲 通向 海滩
- Con đường nhỏ uốn lượn dẫn đến bãi biển.
- 这 条 铁路 直通 港口
- Đường sắt này thẳng tới cảng.
- 电流 通过 这 条 线路
- Dòng điện đi qua đường dây này.
- 这条 路 根本 走 不通
- Con đường này vốn dĩ không đi qua được.
- 这 条 公路 已经 竣工 并 开通 使用
- quốc lộ này đã xong rồi, đồng thời được đưa vào sử dụng.
- 这 条 宽敞 的 马路 很 干净
- Con đường rộng rãi này rất sạch sẽ.
- 这条 路 一直 通 到 海边
- Con đường này dẫn thẳng ra biển.
- 除了 村子 尽头 的 岔道 外 , 还有 一条 大路
- Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.
- 这条 路 很 畅通
- Con đường này rất thông thoáng.
- 这 条 小路 通向 山麓
- Con đường nhỏ này dẫn đến chân núi.
- 这 条 道路 通往 城市
- Con đường này dẫn đến thành phố.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 条条大路通罗马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 条条大路通罗马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
条›
罗›
路›
通›
马›