Đọc nhanh: 大败 (đại bại). Ý nghĩa là: đại bại; thất bại thảm hại. Ví dụ : - 吃了一个大败仗 thua một trận xiểng liểng. - 人民军队大败 侵略军。 quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
Ý nghĩa của 大败 khi là Động từ
✪ đại bại; thất bại thảm hại
在竞争和军事对抗中遭受惨重的失败
- 吃 了 一个 大 败仗
- thua một trận xiểng liểng
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
So sánh, Phân biệt 大败 với từ khác
✪ 打败 vs 大败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大败
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 吃 了 一个 大 败仗
- thua một trận xiểng liểng
- 失败 让 他 快速 长大
- Thất bại khiến anh ấy nhanh chóng trưởng thành.
- 这次 失败 是 他 最大 的 遗憾
- Thất bại này là tiếc nuối lớn nhất của anh ấy.
- 政府 大力开展 反腐败 工作
- Chính phủ ra sức triển khai công tác phản đối tham nhũng.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大败
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大败 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
败›