Đọc nhanh: 惨败 (thảm bại). Ý nghĩa là: thảm bại; thất bại thảm hại; thất bại nặng nề; thua xiểng niểng; thua xiểng liểng; giúi giụi. Ví dụ : - 敌军惨败 quân địch thất bại thảm hại. - ¯客队以0比九惨败 đội khách thua xiểng niểng 0-9.
Ý nghĩa của 惨败 khi là Động từ
✪ thảm bại; thất bại thảm hại; thất bại nặng nề; thua xiểng niểng; thua xiểng liểng; giúi giụi
惨重失败
- 敌军 惨败
- quân địch thất bại thảm hại
- 客队 以 0 比九 惨败
- đội khách thua xiểng niểng 0-9.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨败
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 胜败可卜
- thắng bại có thể liệu trước được
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề.
- 打败仗
- thua trận
- 我冻 惨 了
- Tôi rét cóng rồi.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 惨不忍睹
- vô cùng thê thảm; thê thảm không nỡ nhìn
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 敌军 惨败
- quân địch thất bại thảm hại
- 惨重 的 失败
- thất bại nặng nề
- 敌人 又 一次 惨败
- Quân địch lại thêm một phen thảm bại.
- 客队 以 0 比九 惨败
- đội khách thua xiểng niểng 0-9.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惨败
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惨败 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惨›
败›