惨败 cǎnbài

Từ hán việt: 【thảm bại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "惨败" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảm bại). Ý nghĩa là: thảm bại; thất bại thảm hại; thất bại nặng nề; thua xiểng niểng; thua xiểng liểng; giúi giụi. Ví dụ : - quân địch thất bại thảm hại. - ¯0 đội khách thua xiểng niểng 0-9.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 惨败 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 惨败 khi là Động từ

thảm bại; thất bại thảm hại; thất bại nặng nề; thua xiểng niểng; thua xiểng liểng; giúi giụi

惨重失败

Ví dụ:
  • - 敌军 díjūn 惨败 cǎnbài

    - quân địch thất bại thảm hại

  • - 客队 kèduì 0 比九 bǐjiǔ 惨败 cǎnbài

    - đội khách thua xiểng niểng 0-9.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨败

  • - 胜败 shèngbài bīng 家常事 jiāchángshì

    - thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh

  • - 胜败可卜 shèngbàikěbo

    - thắng bại có thể liệu trước được

  • - 残兵 cánbīng bài jiāng

    - tàn binh bại tướng

  • - 伤亡惨重 shāngwángcǎnzhòng

    - thương vong nặng nề

  • - 伤亡惨重 shāngwángcǎnzhòng

    - thương vong nặng nề.

  • - 打败仗 dǎbàizhàng

    - thua trận

  • - 我冻 wǒdòng cǎn le

    - Tôi rét cóng rồi.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 气急败坏 qìjíbàihuài

    - hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận

  • - 失败 shībài de 滋味 zīwèi 不好受 bùhǎoshòu

    - Cảm giác thất bại không dễ chịu.

  • - 惨不忍睹 cǎnbùrěndǔ

    - vô cùng thê thảm; thê thảm không nỡ nhìn

  • - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • - 各国 gèguó 人民 rénmín yòng 人民战争 rénmínzhànzhēng 打败 dǎbài le 帝国主义 dìguózhǔyì de 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.

  • - 成事不足 chéngshìbùzú 败事有余 bàishìyǒuyú

    - thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.

  • - 南部 nánbù 邦联 bānglián bèi 北方 běifāng 打败 dǎbài le

    - Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.

  • - 敌军 díjūn 惨败 cǎnbài

    - quân địch thất bại thảm hại

  • - 惨重 cǎnzhòng de 失败 shībài

    - thất bại nặng nề

  • - 敌人 dírén yòu 一次 yīcì 惨败 cǎnbài

    - Quân địch lại thêm một phen thảm bại.

  • - 客队 kèduì 0 比九 bǐjiǔ 惨败 cǎnbài

    - đội khách thua xiểng niểng 0-9.

  • - de 攻击 gōngjī 失败 shībài le

    - Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惨败

Hình ảnh minh họa cho từ 惨败

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惨败 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎn
    • Âm hán việt: Thảm
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKH (心戈大竹)
    • Bảng mã:U+60E8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao