大考 dàkǎo

Từ hán việt: 【đại khảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大考" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại khảo). Ý nghĩa là: thi học kỳ; kỳ thi cuối năm. Ví dụ : - , Cải cách nhà ở thương mại đang phải đối mặt với sự cạn kiệt vốn và việc bán ở thương mại

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大考 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大考 khi là Danh từ

thi học kỳ; kỳ thi cuối năm

学校中学期终了的考试

Ví dụ:
  • - 商改 shānggǎi zhù 面临 miànlín 资金 zījīn liàn 大考 dàkǎo 商品房 shāngpǐnfáng 预售 yùshòu

    - Cải cách nhà ở thương mại đang phải đối mặt với sự cạn kiệt vốn và việc bán ở thương mại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大考

  • - 考察 kǎochá 大员 dàyuán

    - quan giám sát; khảo sát.

  • - 姐姐 jiějie 这样 zhèyàng 用功 yònggōng 考取 kǎoqǔ 重点 zhòngdiǎn 大学 dàxué shì 有把握 yǒubǎwò de

    - Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.

  • - kǎo le jiù kǎo le 大不了 dàbùliǎo 再考 zàikǎo 一次 yīcì

    - Thi trượt thì cũng trượt rồi, cùng lắm là thi thêm lần nữa.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 一定 yídìng 考上 kǎoshàng 太原 tàiyuán 大学 dàxué

    - Tôi nhất định phải thi đỗ vào Đại học Thái Nguyên trong kì thi này.

  • - 考试 kǎoshì 范围 fànwéi zhēn

    - Phạm vi thi thật lớn.

  • - 打算 dǎsuàn 报考 bàokǎo 师范大学 shīfàndàxué 将来 jiānglái dāng 一名 yīmíng 教师 jiàoshī

    - Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo

  • - 恭喜 gōngxǐ 考上 kǎoshàng 武大 wǔdà

    - Chúc mừng cậu đỗ Vũ Đại.

  • - 考上 kǎoshàng le 北京大学 běijīngdàxué

    - Anh ấy thi đỗ Đại học Bắc Kinh.

  • - 他卯 tāmǎo jìn de 读书 dúshū zhǐ 为了 wèile 考上 kǎoshàng 北大 běidà

    - Anh ấy nỗ lực học tập, chỉ để thi vào Bắc Đại

  • - 大后年 dàhòunián hái 准备考 zhǔnbèikǎo 研究生 yánjiūshēng ne

    - Năm tới, tôi còn phải chuẩn bị thi lên cao học nữa.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì de 难度 nándù 比较 bǐjiào

    - Lần thi này khá là khó.

  • - 由于 yóuyú 这笔 zhèbǐ 交易 jiāoyì 金额 jīné 很大 hěndà 买主 mǎizhǔ zài 做出 zuòchū 决定 juédìng 之前 zhīqián 必须 bìxū 再三 zàisān 考虑 kǎolǜ

    - Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.

  • - de 目标 mùbiāo shì 考上 kǎoshàng 大学 dàxué

    - Mục tiêu của tôi là thi đỗ đại học.

  • - 终于 zhōngyú 考上 kǎoshàng le 理想 lǐxiǎng de 大学 dàxué

    - Anh ấy cuối cùng đã đỗ vào trường đại học mơ ước.

  • - néng 不能 bùnéng 考上 kǎoshàng 大学 dàxué 心里 xīnli 没底 méidǐ

    - Có thể thi đậu đại học hay không, trong lòng anh ấy không hề có chuẩn bị.

  • - 查考 chákǎo le 大量 dàliàng 资料 zīliào

    - Cô ấy đã đọc rất nhiều tài liệu.

  • - 大家 dàjiā dōu zài 考虑 kǎolǜ

    - Mọi người đều đang nghĩ về nó.

  • - 平心静气 píngxīnjìngqì 考虑 kǎolǜ 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn

    - Bình tĩnh suy nghĩ ý kiến của mọi người.

  • - 上课 shàngkè yào 积极思考 jījísīkǎo 大胆 dàdǎn 发言 fāyán

    - Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.

  • - 商改 shānggǎi zhù 面临 miànlín 资金 zījīn liàn 大考 dàkǎo 商品房 shāngpǐnfáng 预售 yùshòu

    - Cải cách nhà ở thương mại đang phải đối mặt với sự cạn kiệt vốn và việc bán ở thương mại

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大考

Hình ảnh minh họa cho từ 大考

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大考 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao