Đọc nhanh: 大课 (đại khoá). Ý nghĩa là: giảng bài; lên lớp (thường chỉ những lớp tập trung lại của nhiều lớp).
Ý nghĩa của 大课 khi là Danh từ
✪ giảng bài; lên lớp (thường chỉ những lớp tập trung lại của nhiều lớp)
课堂教学的一种形式,集合不同班级的许多学生或学员在一起上课听讲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大课
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 大家 在 课上 争论 了 很多
- Mọi người tranh luận rất nhiều trong lớp.
- 那堂 课 大家 很 认真
- Trong tiết học đó mọi người rất chăm chỉ.
- 这堂 课 给 人 很大 的 启示
- Lớp học này mang đến sự khai sáng lớn.
- 大家 都 奇怪 他来 上课
- Mọi người đều cảm thấy kì lạ khi anh ấy đi học.
- 老师 总结 了 课文 的 大意
- Thầy giáo đã tóm tắt ý chính của bài học.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 下课时 大家 都 很 开心
- Mọi người đều vui vẻ khi tan học.
- 她 学完 了 大专 课程
- Cô ấy đã học xong các khóa học cao đẳng.
- 这 学期 的 课程 没有 大 改动
- Chương trình học của học kỳ này không có những thay đổi đáng kể.
- 在 大学 里 , 我 每天 都 接时 上课
- Ở trường đại học, tôi sát giờ mới lên lớp
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
课›