大课 dà kè

Từ hán việt: 【đại khoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大课" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại khoá). Ý nghĩa là: giảng bài; lên lớp (thường chỉ những lớp tập trung lại của nhiều lớp).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大课 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大课 khi là Danh từ

giảng bài; lên lớp (thường chỉ những lớp tập trung lại của nhiều lớp)

课堂教学的一种形式,集合不同班级的许多学生或学员在一起上课听讲

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大课

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • - 大家 dàjiā 课本 kèběn fān dào 第三页 dìsānyè

    - Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa

  • - 大家 dàjiā zài 课上 kèshàng 争论 zhēnglùn le 很多 hěnduō

    - Mọi người tranh luận rất nhiều trong lớp.

  • - 那堂 nàtáng 大家 dàjiā hěn 认真 rènzhēn

    - Trong tiết học đó mọi người rất chăm chỉ.

  • - 这堂 zhètáng gěi rén 很大 hěndà de 启示 qǐshì

    - Lớp học này mang đến sự khai sáng lớn.

  • - 大家 dàjiā dōu 奇怪 qíguài 他来 tālái 上课 shàngkè

    - Mọi người đều cảm thấy kì lạ khi anh ấy đi học.

  • - 老师 lǎoshī 总结 zǒngjié le 课文 kèwén de 大意 dàyì

    - Thầy giáo đã tóm tắt ý chính của bài học.

  • - 上课 shàngkè yào 积极思考 jījísīkǎo 大胆 dàdǎn 发言 fāyán

    - Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.

  • - 下课时 xiàkèshí 大家 dàjiā dōu hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người đều vui vẻ khi tan học.

  • - 学完 xuéwán le 大专 dàzhuān 课程 kèchéng

    - Cô ấy đã học xong các khóa học cao đẳng.

  • - zhè 学期 xuéqī de 课程 kèchéng 没有 méiyǒu 改动 gǎidòng

    - Chương trình học của học kỳ này không có những thay đổi đáng kể.

  • - zài 大学 dàxué 每天 měitiān dōu 接时 jiēshí 上课 shàngkè

    - Ở trường đại học, tôi sát giờ mới lên lớp

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大课

Hình ảnh minh họa cho từ 大课

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao