Đọc nhanh: 大操大办 (đại thao đại biện). Ý nghĩa là: tổ chức to; linh đình.. Ví dụ : - 国家提倡节俭办婚事,反对大操大办 Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
Ý nghĩa của 大操大办 khi là Thành ngữ
✪ tổ chức to; linh đình.
大操大办是指花费大力气投入大资金操持办理。
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大操大办
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 请 按照 大家 的 意见 办事
- Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.
- 这座 新 办公大楼 成 了 昂贵 的 摆设
- Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.
- 今天 办不成 , 大不了 明天 办 !
- Nay làm không thành thì mai làm!
- 这件 事 有些 缠手 不 大 好办
- công việc này có phần gay go, không dễ làm đâu.
- 大家 帮 我 设想 办法
- Mọi người giúp tôi nghĩ cách.
- 赵大夫 瞧 肝炎 很 有 办法
- Bác sĩ Triệu chữa bệnh viêm gan rất giỏi..
- 大家 认为 这是 最好 的 办法
- Mọi người đều nghĩ đây là cách tốt nhất
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 他 在 对面 的 办公大楼 里
- Anh ấy đang ngồi trong một tòa nhà văn phòng bên kia đường.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 我们 将 举办 一次 大型 会议
- Chúng tôi sẽ tổ chức một hội nghị lớn.
- 大家 掂 对 掂 对 , 看 怎么办 好
- mọi người cùng thương lượng, làm thế nào được.
- 热心 给 大家 办事
- Nhiệt tình làm việc vì mọi người.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 大家 合计 这事 该 怎么办
- Mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào.
- 下午 两点 在 大 操场 会操
- hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大操大办
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大操大办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm办›
大›
操›