• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Tịch 夕 (+11 nét)
  • Pinyin: Yín
  • Âm hán việt: Di Dần
  • Nét bút:ノフ丶丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱夕寅
  • Thương hiệt:NIJMC (弓戈十一金)
  • Bảng mã:U+5924
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 夤

  • Cách viết khác

    𡖷 𡖸 𦟘

Ý nghĩa của từ 夤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Di, Dần). Bộ Tịch (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. tiến lên, Xa., Tiến lên, tiến thân bằng cách nương tựa, nhờ vả, Tôn kính, kính sợ, Xa, sâu. Từ ghép với : Lên chức nhờ đút lót, “di duyên” ., “di dạ” đêm khuya., Lên chức nhờ đút lót, “di duyên” . Chi tiết hơn...

Di
Dần

Từ điển phổ thông

  • 1. tiến lên
  • 2. chỗ thắt lưng

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiến lên. Nhân đút lót mà được chức nọ chức kia gọi là di duyên .
  • Xa.
  • Chỗ thắt lưng. Cũng đọc là chữ dần.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Tiến lên

- Lên chức nhờ đút lót

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tiến lên, tiến thân bằng cách nương tựa, nhờ vả

- “di duyên” .

Phó từ
* Tôn kính, kính sợ
Tính từ
* Xa, sâu

- “di dạ” đêm khuya.

Danh từ
* Chỗ ngang lưng

- “Liệt kì di” (Cấn quái ) Như bị đứt ở ngang lưng.

Trích: Dịch Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiến lên. Nhân đút lót mà được chức nọ chức kia gọi là di duyên .
  • Xa.
  • Chỗ thắt lưng. Cũng đọc là chữ dần.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Tiến lên

- Lên chức nhờ đút lót

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tiến lên, tiến thân bằng cách nương tựa, nhờ vả

- “di duyên” .

Phó từ
* Tôn kính, kính sợ
Tính từ
* Xa, sâu

- “di dạ” đêm khuya.

Danh từ
* Chỗ ngang lưng

- “Liệt kì di” (Cấn quái ) Như bị đứt ở ngang lưng.

Trích: Dịch Kinh