yín

Từ hán việt: 【ngân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngân). Ý nghĩa là: từ tốn; bình tĩnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

từ tốn; bình tĩnh

訚訚:形容辩论时态度好

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 訚

Hình ảnh minh họa cho từ 訚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 訚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Yín
    • Âm hán việt: Ngân
    • Nét bút:丶丨フ丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LSYMR (中尸卜一口)
    • Bảng mã:U+8A1A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp