Đọc nhanh: 夤缘攀附 (di duyên phàn phụ). Ý nghĩa là: leo núi xã hội, để bám vào người giàu và quyền lực (thành ngữ); thăng tiến sự nghiệp của một người bằng cách tạo ra sự ưu ái.
Ý nghĩa của 夤缘攀附 khi là Thành ngữ
✪ leo núi xã hội
social climbing
✪ để bám vào người giàu và quyền lực (thành ngữ); thăng tiến sự nghiệp của một người bằng cách tạo ra sự ưu ái
to cling to the rich and powerful (idiom); to advance one's career by currying favor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夤缘攀附
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 夤缘 而 上
- xoay sở để tiến thân.
- 咱们 俩 又 在 一起 了 , 真是 有缘分
- hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夤缘攀附
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夤缘攀附 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夤›
攀›
缘›
附›