复议 fùyì

Từ hán việt: 【phục nghị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "复议" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục nghị). Ý nghĩa là: bàn lại; thảo luận lại; xét lại; phúc nghị. Ví dụ : - 。 sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 复议 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 复议 khi là Động từ

bàn lại; thảo luận lại; xét lại; phúc nghị

对已做决定的事做再一次的讨论

Ví dụ:
  • - 事关大局 shìguāndàjú chǎng 领导 lǐngdǎo 还要 háiyào 复议 fùyì

    - sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复议

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - 民族 mínzú 复兴 fùxīng

    - phục hưng dân tộc

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 光复 guāngfù 河山 héshān

    - khôi phục đất nước

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 姨妈 yímā gěi le 很多 hěnduō 建议 jiànyì

    - Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.

  • - de 提议 tíyì tǐng zhān de ya

    - Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.

  • - zài 会议 huìyì shàng 非常 fēicháng 矜持 jīnchí

    - Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.

  • - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn 十分 shífēn 矜持 jīnchí

    - Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.

  • - 反复 fǎnfù 咏叹 yǒngtàn

    - ngâm đi ngâm lại nhiều lần.

  • - 埋怨 mányuàn méi 及时 jíshí 回复 huífù

    - Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.

  • - 复述 fùshù le de 建议 jiànyì

    - Anh ấy nhắc lại đề nghị của cô ấy.

  • - 事关大局 shìguāndàjú chǎng 领导 lǐngdǎo 还要 háiyào 复议 fùyì

    - sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.

  • - 问题 wèntí zài 会议 huìyì zhōng 反复 fǎnfù 出现 chūxiàn

    - Vấn đề xuất hiện nhiều lần trong cuộc họp.

  • - 老师 lǎoshī 建议 jiànyì 大家 dàjiā 定期 dìngqī 复习 fùxí

    - Thầy khuyên mọi người nên ôn tập định kỳ.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá 应该 yīnggāi 从长计议 cóngchángjìyì 不要 búyào 马上 mǎshàng jiù zuò 决定 juédìng

    - vấn đề này rất phức tạp, nên bàn bạc kỹ hơn, không thể lập tức quyết định được.

  • - duì 建议 jiànyì 给出 gěichū le 答复 dáfù

    - Cô ấy đã phản hồi về đề xuất.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 复议

Hình ảnh minh họa cho từ 复议

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao