Đọc nhanh: 复音词 (phục âm từ). Ý nghĩa là: từ đa âm tiết; tiếng đa âm, tiếng kép.
Ý nghĩa của 复音词 khi là Danh từ
✪ từ đa âm tiết; tiếng đa âm
有两个或几个音节的词如葡萄、服务、革命、共产党等
✪ tiếng kép
由许多纯音组成的声音复音的频率用组成这个复音的基音的频率来表示一般乐器发出的声音都是复音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复音词
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 他 的 声音 很 嗄
- Giọng của anh ấy rất khàn.
- 复音 词
- từ song âm.
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 这是 包含 移位 码 的 换音 造词法
- Đó là một mã dịch chuyển ẩn trong một chữ cái đảo ngữ.
- 这个 词 的 含义 很 复杂
- Ý nghĩa của từ này rất phức tạp.
- 这个 词 还 可以 用 於 复数 的 主语 之 後 或 复数 动词 的 间接 宾语 之 後
- Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.
- 双 音节 动词
- động từ song âm tiết
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 这个 单词 有 两个 音节
- Từ này có hai âm tiết.
- 害得 你 只会 吐 单音节 词 的 头部 创伤
- Bất cứ chấn thương nào ở đầu đều biến bạn thành một con goon đơn âm.
- 我 曾 猜想 误会 是 一个 简单 抑或 是 复杂 的 词
- Tôi từng nghĩ , hiểu lầm là một từ đơn giản hoặc là phức tạp.
- 录音磁带 的 复制 质量 有 了 很大 改进
- Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
- 他教 我们 一些 单音词
- Anh ấy dạy chúng tôi một số từ đơn âm tiết.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 我 正在 拼音 这个 词
- Tôi đang ghép âm từ này.
- 这个 词 的 读音 很难 记住
- Cách đọc của từ này rất khó nhớ.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复音词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复音词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
词›
音›