Đọc nhanh: 处女作 (xử nữ tác). Ý nghĩa là: ấn phẩm đầu tiên, công việc thời con gái. Ví dụ : - 处女作(一个作者的第一部作品)。 tác phẩm đầu tay.
Ý nghĩa của 处女作 khi là Danh từ
✪ ấn phẩm đầu tiên
first publication
- 处女作 ( 一个 作者 的 第一部 作品 )
- tác phẩm đầu tay.
✪ công việc thời con gái
maiden work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处女作
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 处女航
- chuyến bay đầu tiên.
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 作 个案 处理
- xử án riêng biệt.
- 作 另案处理
- xử án ngoài.
- 开拓 处女地
- khai phá vùng đất hoang.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 员工 在线 处理 工作
- Nhân viên xử lý công việc trực tuyến.
- 你 正 处在 白雪 女王 的 咒语 之下
- Bạn đang ở trong phép thuật của Nữ hoàng Tuyết.
- 他 把 她 当作 女神 崇拜
- Anh tôn thờ cô như một nữ thần.
- 作速 处理
- nhanh chóng xử lý
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 恶毒 女人 被 看作 邪恶 和 诡诈 的 妇女
- Người phụ nữ độc ác được coi là một người phụ nữ ác độc và gian xảo.
- 学校 对 作弊 行为 进行 处罚
- Trường học xử phạt hành vi gian lận.
- 身上 到处 作痒 , 可能 对 什么 东西 过敏
- Mình mẩy ngứa khắp nơi, có lẽ bị dị ứng với thứ gì đó.
- 妇女 在 工作 中 很 重要
- Phụ nữ rất quan trọng trong công việc.
- 妓女 在 夜晚 工作
- Gái mại dâm làm việc vào ban đêm.
- 蒲 女士 工作 很 认真
- Bà Bồ làm việc rất chăm chỉ.
- 处女作 ( 一个 作者 的 第一部 作品 )
- tác phẩm đầu tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 处女作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处女作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
处›
女›