复平面 fù píngmiàn

Từ hán việt: 【phục bình diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "复平面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục bình diện). Ý nghĩa là: mặt phẳng phức tạp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 复平面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 复平面 khi là Danh từ

mặt phẳng phức tạp

complex plane

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复平面

  • - 溜平 liūpíng de 路面 lùmiàn

    - mặt đường nhẵn thín.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 平板 píngbǎn 用于 yòngyú 刮平 guāpíng 墙面 qiángmiàn

    - Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.

  • - 糙面 cāomiàn hòu ne 一种 yīzhǒng 粗糙 cūcāo 不平 bùpíng de 带有 dàiyǒu wèi 修剪 xiūjiǎn de 绒毛 róngmáo de 羊毛 yángmáo ne

    - Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.

  • - 路面 lùmiàn 平整 píngzhěng

    - mặt đường bằng phẳng.

  • - 平静 píngjìng de 湖面 húmiàn 没有 méiyǒu 一丝 yīsī 波澜 bōlán

    - Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.

  • - 地面 dìmiàn 很平 hěnpíng 适合 shìhé 打球 dǎqiú

    - Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.

  • - zhè tiáo 路面 lùmiàn 凹凸不平 āotūbùpíng

    - Con đường này gồ ghề.

  • - 湖面 húmiàn chéng 平如镜 píngrújìng

    - Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.

  • - 海面 hǎimiàn 如同 rútóng 镜子 jìngzi 似的 shìde 平静 píngjìng

    - Mặt biển phẳng lặng như gương.

  • - 平板 píngbǎn 表面 biǎomiàn hěn 光滑 guānghuá

    - Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.

  • - 暴风雨 bàofēngyǔ 过后 guòhòu 湖面 húmiàn 复归 fùguī 平静 píngjìng

    - qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.

  • - 前面 qiánmiàn 道路 dàolù 平坦 píngtǎn

    - Con đường phía trước bằng phẳng.

  • - 书面 shūmiàn 答复 dáfù

    - trả lời bằng văn bản.

  • - 太平洋 tàipíngyáng 面积 miànjī 最为 zuìwéi 广阔 guǎngkuò

    - Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.

  • - 别看 biékàn 他俩 tāliǎ zhù 对门 duìmén 平常 píngcháng 很少 hěnshǎo 见面 jiànmiàn

    - mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.

  • - 绷紧 bēngjǐn de 薄膜 báomó 状物 zhuàngwù 挤压 jǐyā hěn jǐn de 平板 píngbǎn huò 薄膜 báomó 鼓面 gǔmiàn

    - Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.

  • - zài 使用 shǐyòng 平板 píngbǎn 修整 xiūzhěng 地面 dìmiàn

    - Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.

  • - 平面 píngmiàn guī 测平仪 cèpíngyí zài 精密 jīngmì 金属加工 jīnshǔjiāgōng zhōng 用于 yòngyú 测定 cèdìng 平面 píngmiàn 表面 biǎomiàn 精度 jīngdù de 金属 jīnshǔ 平板 píngbǎn

    - Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.

  • - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 复平面

Hình ảnh minh họa cho từ 复平面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复平面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao