Đọc nhanh: 墨水瓶架 (mặc thuỷ bình giá). Ý nghĩa là: ống mực.
Ý nghĩa của 墨水瓶架 khi là Danh từ
✪ ống mực
inkstand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨水瓶架
- 这瓶 胶水 很大
- Chai keo này rất to.
- 这瓶 胶水 很 黏
- Lọ keo nước này rất dính.
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 这瓶 薄荷 水 很 好喝
- Cái chai nước bạc hà này rất ngon .
- 水瓶 里 还有 水 吗 ?
- Còn nước trong bình không?
- 蓝墨水
- mực xanh.
- 红墨水
- mực đỏ.
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 她 从 热水瓶 倒 出 热水
- Cô ấy đổ nước nóng từ bình nước nóng.
- 他 的 水墨 山水 已达 化境
- tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 请 把 瓶子 装满水
- Vui lòng đổ đầy chai bằng nước.
- 这瓶 开水 已经 凉 了
- Chai nước sôi này đã nguội rồi.
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 这 瓶子 一灌 开水 就 炸 了
- Cái phích này vừa đổ nước sôi vào đã nổ rồi.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 泼墨山水
- vẽ tranh sơn thuỷ.
- 桌上 放着 一瓶 墨
- Trên bàn có đặt một chai mực.
- 花瓶 架子
- cái giá để lọ hoa.
- 这瓶 墨水 快用 完 了
- Chai mực này sắp hết rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墨水瓶架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墨水瓶架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墨›
架›
水›
瓶›