Đọc nhanh: 喝墨水儿 (hát mặc thuỷ nhi). Ý nghĩa là: học hành.
Ý nghĩa của 喝墨水儿 khi là Danh từ
✪ học hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喝墨水儿
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 这瓶 薄荷 水 很 好喝
- Cái chai nước bạc hà này rất ngon .
- 乌涂 水 不 好喝
- nước âm ấm khó uống
- 多喝水 利于 健康
- Uống nhiều nước có lợi cho sức khỏe.
- 咱们 歇会儿 喝杯 茶
- Chúng ta ngừng chút uống ly trà nhé.
- 蓝墨水
- mực xanh.
- 红墨水
- mực đỏ.
- 他 的 水墨 山水 已达 化境
- tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.
- 要勤 喝水
- Cần phải thường xuyên uống nước.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 药水 要 按时 按量 喝
- Thuốc nước phải uống đúng giờ và đúng liều lượng.
- 按照 医生 的 说法 , 多喝水 有益健康
- Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.
- 给 花儿 撩 点儿 水
- Vảy ít nước cho hoa.
- 给 花 喷 点儿 水
- Xịt một ít nước lên hoa.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
- 他 隔 一会儿 再 喝水
- Anh ấy cách một lúc lại uống nước.
- 这么点儿 水 , 怕 不够 喝
- ít nước thế này, sợ không đã khát.
- 他 趁 空当儿 喝水
- Anh ấy tranh thủ lúc rảnh uống nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喝墨水儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喝墨水儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
喝›
墨›
水›