Đọc nhanh: 墨水台 (mặc thuỷ thai). Ý nghĩa là: Vật dụng để cắm bút.
Ý nghĩa của 墨水台 khi là Danh từ
✪ Vật dụng để cắm bút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨水台
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 蓝墨水
- mực xanh.
- 红墨水
- mực đỏ.
- 他 的 水墨 山水 已达 化境
- tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 泼墨山水
- vẽ tranh sơn thuỷ.
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
- 墨水 污了 这 张纸
- Mực làm bẩn tờ giấy này.
- 用笔 蘸 下 墨水
- Dùng bút nhúng một chút mực nước.
- 墨水 把 纸 黵 了
- mực làm bẩn tờ giấy.
- 桌上 有 一滴 墨水
- Trên bàn có một giọt mực.
- 这个 墨水 洗得 掉 吗 ?
- Vết mực này có rửa sạch được không?
- 这种 墨水 不易 变色
- loại mực này khó phai màu
- 我 以为 你 不会 介意 因为 它 在 胯部 的 地方 有 一大块 墨水 污迹
- Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
- 我们 需要 一台 新 的 脱水机
- Chúng tôi cần một máy vắt nước mới.
- 就是 那台 喷墨 印表机 我 不想 一直 找 他 的 麻烦
- Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
- 这瓶 墨水 快用 完 了
- Chai mực này sắp hết rồi.
- 墙上 挂 着 一幅 水墨画
- Trên tường treo một bức tranh thuỷ mặc.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墨水台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墨水台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
墨›
水›