Đọc nhanh: 增设 (tăng thiết). Ý nghĩa là: trang bị thêm; thiết kế thêm. Ví dụ : - 增设门市部 tăng thêm nhiều cửa hàng bán lẻ. - 增设选修课 tăng thêm những môn chọn học.
Ý nghĩa của 增设 khi là Động từ
✪ trang bị thêm; thiết kế thêm
在原有的以外再设置
- 增设 门市部
- tăng thêm nhiều cửa hàng bán lẻ
- 增设 选修课
- tăng thêm những môn chọn học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增设
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 这个 海报 的 设计 很 鲜艳
- Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.
- 界面 可以 增强 摩擦力
- Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.
- 冷冻 设备
- thiết bị đông lạnh.
- 勇气 倍增
- dũng khí tăng thêm bội phần
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 她 要求 增加 抚养费
- Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 增设 门市部
- tăng thêm nhiều cửa hàng bán lẻ
- 增设 选修课
- tăng thêm những môn chọn học.
- 每逢 寒暑假 , 报纸 增设 《 假期 活动 》 栏目
- mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 增设
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 增设 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm增›
设›