Đọc nhanh: 基础数学 (cơ sở số học). Ý nghĩa là: Toán học cơ bản.
Ý nghĩa của 基础数学 khi là Danh từ
✪ Toán học cơ bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基础数学
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
- 诚信 是 取信于人 的 基础
- Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 打下 基础
- xây dựng cơ sở; dựng nền tảng
- 基础 牢实
- cơ sở vững chắc.
- 坚实 的 基础
- cơ sở vững chắc.
- 学术 基础 厚实
- cơ bản về học thuật rất uyên thâm.
- 我们 要 打 好 基础
- Chúng ta phải tạo một nền tảng tốt.
- 国家 文化 基础 深厚
- Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 工程 的 基础 非常 重要
- Nền móng của công trình rất quan trọng.
- 这个 集合 的 基数 是 5
- ập hợp này có số phần tử là 5.
- 学习 基础 词汇 很 重要
- Học từ vựng cơ bản rất quan trọng.
- 精密 的 观察 是 科学研究 的 基础
- quan sát tỉ mỉ chính xác là cơ sở của nghiên cứu khoa học.
- 这位 学者 有着 深厚 的 基础
- Học giả này có nền tảng vững chắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 基础数学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基础数学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm基›
学›
数›
础›