Đọc nhanh: 埋单 (mai đơn). Ý nghĩa là: Thanh toán,trả tiền. Ví dụ : - 自己消费自己埋单是个基本常识。 Tự mua tự trả tiền là kiến thức cơ bản.
Ý nghĩa của 埋单 khi là Động từ
✪ Thanh toán,trả tiền
埋单是结账的意思。“埋单”一词由来已久,源于广东话。因为广州的饮食业,以前就有先食后结账的传统做法。从前做生意者年终结算,叫“埋年”;至茶楼酒肆,食毕开单结账,便是“埋单”。
- 自己 消费 自己 埋单 是 个 基本常识
- Tự mua tự trả tiền là kiến thức cơ bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埋单
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 埋怨 的 口气
- giọng oán trách.
- 她 总是 埋怨 工作
- Cô ấy luôn than phiền công việc.
- 我 埋怨 他 总是 迟到
- Tôi trách anh ấy lúc nào cũng đến muộn.
- 他 埋怨 天气 太热
- Anh ấy than phiền trời quá nóng.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 我 被 朋友 埋怨 没有 帮忙
- Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.
- 单打一
- chỉ tập trung làm một việc.
- 单干户
- hộ làm ăn cá thể
- 自己 消费 自己 埋单 是 个 基本常识
- Tự mua tự trả tiền là kiến thức cơ bản.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 埋单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 埋单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
埋›