Đọc nhanh: 垂暮 (thuỳ mộ). Ý nghĩa là: chập tối; nhá nhem tối; chạng vạng; chiều tà; xế chiều. Ví dụ : - 垂暮之时,炊烟四起。 chiều tà, khói bếp toả khắp nơi.. - 垂暮之年(老年)。 tuổi xế chiều.
Ý nghĩa của 垂暮 khi là Danh từ
✪ chập tối; nhá nhem tối; chạng vạng; chiều tà; xế chiều
天将晚的时候
- 垂暮 之 时 , 炊烟 四起
- chiều tà, khói bếp toả khắp nơi.
- 垂暮之年 ( 老年 )
- tuổi xế chiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂暮
- 垂死挣扎
- giãy chết.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 暮霭
- sương chiều.
- 暮霭 沉沉
- sương chiều âm u.
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 老人 生命垂危
- Người gia tính mạng nguy kịch.
- 名垂 千古
- lưu danh muôn thuở.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 芊 柳 依 河岸 低垂
- Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.
- 暮气沉沉
- không khí trầm lắng.
- 暮色 昏沉
- cảnh chiều ảm đạm
- 垂暮之年 ( 老年 )
- tuổi xế chiều.
- 垂暮 之 时 , 炊烟 四起
- chiều tà, khói bếp toả khắp nơi.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垂暮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垂暮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垂›
暮›