妙龄 miàolíng

Từ hán việt: 【diệu linh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "妙龄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diệu linh). Ý nghĩa là: tuổi thanh xuân; tuổi xuân; ngày xanh; đương thì; đang thì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 妙龄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tuổi thanh xuân; tuổi xuân; ngày xanh; đương thì; đang thì

指女子的青春时期

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙龄

  • - zhè 首歌 shǒugē hěn 曼妙 mànmiào

    - Bài hát này rất dịu dàng.

  • - 穿 chuān de 衣服 yīfú hěn 曼妙 mànmiào

    - Áo của cô ấy rất mềm mại.

  • - 灵丹妙药 língdānmiàoyào

    - linh đơn diệu dược; thuốc hay.

  • - 丹青 dānqīng 妙笔 miàobǐ

    - nét vẽ tuyệt vời

  • - 绝妙 juémiào de 音乐 yīnyuè

    - âm nhạc tuyệt diệu.

  • - 超龄 chāolíng 团员 tuányuán

    - đoàn viên quá tuổi.

  • - 两人 liǎngrén 年龄 niánlíng 相近 xiāngjìn

    - tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.

  • - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • - 实足年龄 shízúniánlíng

    - đủ tuổi.

  • - 年龄 niánlíng 层次 céngcì 不同 bùtóng 爱好 àihào 不同 bùtóng

    - Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau

  • - 神妙莫测 shénmiàomòcè

    - thần diệu khôn lường.

  • - 笔法 bǐfǎ 神妙 shénmiào

    - bút pháp thần diệu.

  • - 邻居 línjū 姓妙 xìngmiào de

    - Hàng xóm của tôi họ Diệu.

  • - 尤为 yóuwéi 奇妙 qímiào

    - đặc biệt kỳ diệu

  • - 适龄青年 shìlíngqīngnián

    - đến tuổi thanh niên.

  • - 妙语连珠 miàoyǔliánzhū

    - hàng loạt những lời hay.

  • - 暗示 ànshì 影射 yǐngshè 词句 cíjù zhōng de 直接 zhíjiē de huò 微妙 wēimiào de 通常 tōngcháng 贬损 biǎnsǔn de 含义 hányì 暗示 ànshì

    - Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.

  • - 庚龄 gēnglíng 不过 bùguò 二十 èrshí

    - Tuổi của cô ấy không quá hai mươi.

  • - 学生 xuésheng men tīng wán 老农 lǎonóng 有关 yǒuguān 种菜 zhòngcài de 奥妙 àomiào 个个 gègè dōu 跃跃欲试 yuèyuèyùshì

    - Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.

  • - 天下 tiānxià zuì 美妙 měimiào de 莫过于 mòguòyú jiā

    - Không có gì tuyệt vời bằng gia đình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妙龄

Hình ảnh minh họa cho từ 妙龄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妙龄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Diệu
    • Nét bút:フノ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VFH (女火竹)
    • Bảng mã:U+5999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUOII (卜山人戈戈)
    • Bảng mã:U+9F84
    • Tần suất sử dụng:Cao