Đọc nhanh: 妙龄 (diệu linh). Ý nghĩa là: tuổi thanh xuân; tuổi xuân; ngày xanh; đương thì; đang thì.
✪ tuổi thanh xuân; tuổi xuân; ngày xanh; đương thì; đang thì
指女子的青春时期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙龄
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 绝妙 的 音乐
- âm nhạc tuyệt diệu.
- 超龄 团员
- đoàn viên quá tuổi.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 实足年龄
- đủ tuổi.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 神妙莫测
- thần diệu khôn lường.
- 笔法 神妙
- bút pháp thần diệu.
- 我 邻居 姓妙 的
- Hàng xóm của tôi họ Diệu.
- 尤为 奇妙
- đặc biệt kỳ diệu
- 适龄青年
- đến tuổi thanh niên.
- 妙语连珠
- hàng loạt những lời hay.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 她 庚龄 不过 二十
- Tuổi của cô ấy không quá hai mươi.
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 天下 最 美妙 的 莫过于 家
- Không có gì tuyệt vời bằng gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妙龄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妙龄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妙›
龄›